Trái ổi xanh

1. Trái ổi [G] xanh trên cành anh mới [Am] hái Hái tặng [D] người con gái anh [Em] thương Trái ổi [G] xanh như tình thương đôi [Em] lứa Thương nhau [G] nhiều trái ổi xẻ làm [C] đôi. 2. Từng trưa [G] hè anh cùng em hái [Am] ổi Ổi ngọt [D] lành …

Trái ổi xanh Xem đầy đủ »