Không thẹn với lòng (wú kuì yú xīn – 无愧于心)

1. [G] Ai cũng nói tôi thật [Em] khờ, [Bm] khờ tôi vẫn luôn đợi [G] chờ [C] Mang tiếng cười đến muôn [D] nơi, [Em] dù nhân gian lắm đắng [D] cay [G] Say ta uống li rượu [Em] này, [Bm] Hỏi có mấy ai thật [G] lòng [C] Nghe cõi hồn đắng mênh …

Không thẹn với lòng (wú kuì yú xīn – 无愧于心) Xem đầy đủ »