1. Giây [Em]phút mong đợi [Am]sau cùng đã [Bm]tới
[Em]Người tình về khi ngỡ mất anh [Am]rồi
[Em]Dẫu tháng ngày trôi [Am]một mình đơn côi
[C]Lòng chỉ biết mỗi một mình anh [B7]thôi
2. Em [Em]đã yêu người [Am]yêu người đắm [Bm]đuối
[Em]Ngày lại ngày em dõi mắt phương [Am]trời
[Em]Yêu em người hỡi [Am]đừng mộng xa xôi
[C]Hãy ở luôn bên [D]em suốt [Em]đời
ĐK: Mình cũng [Em]sánh bước xây đời
Cuộc đời [Bm]hằng như vẫn đợi
[C]Ngập tràn ngàn câu ca tiếng [B7]cười
Giờ đây [Em]bão tố qua rồi
Nhìn về [Bm]tương lai sáng ngời
[C]Mặt trời hồng vẫn [Bm]giang tay đón [Em]mời
*[C]Nhạc tình từ trái [Bm]tim đang cất [Em]lời
——————–
1. 人间情多真爱难说
rén [Em]jiān qíng duō [Am]zhēn ài nán [Bm]shuō
心里能有几分把握
[Em]xīn lǐ néng yǒu jī fēn bǎ [Am]wò
来来往往你你我我
[Em]lái lái wǎng wǎng [Am]nǐ nǐ wǒ wǒ
谁又知道最后结果
[C]shuí yòu zhī dào zuì hòu jié [B7]guǒ
2. 人间情多真爱难说
rén [Em]jiān qíng duō [Am]zhēn ài nán [Bm]shuō
有缘无缘小心错过
[Em]yǒu yuán wú yuán xiǎo xīn cuò [Am]guò
一时欢笑一时寂寞
[Em]yī shí huān xiào [Am]yī shí jì mò
一生相伴最难得
[C]yī shēng xiāng bàn [D]zuì nán [Em]dé
Chours: 问不出为什么
wèn bù [Em]chū wéi shén me
止不住你和我
zhǐ bù zhù [Bm]nǐ hé wǒ
心甘情愿受折磨
[C]xīn gān qíng yuàn shòu zhē [B7]mó
问不出为什么
wèn bù [Em]chū wéi shén me
止不住你和我
zhǐ bù zhù [Bm]nǐ hé wǒ
一年一年这样过
[C]yī nián yī nián [Bm]zhè yàng [Em]guò