Chạng vạng
Chạng vạng [G] đất, chạng vạng trời Tình tôi chạng [Am] vạng trong thời xa [D] em Mắt [G] nhìn chạng vạng hơi [Em] men Miêng [Am] đời chạng vạng chê [D7] khen tiếng [G7] lời Tuổi [C] tên chạng vạng quên [C7] rồi Đường [F] đi chạng vạng biết [A7] nơi mô [Dm] về …