1. Con mèo con [C]chuột, con chuột con mèo
Hai con nó biết [F]trèo, hai con nó biết [Am]nhảy
Nó chạy rất [G]nhanh, nó chạy vòng quanh
Mèo nhanh hơn [F]chuột, chuột làm [G]sao sánh [C]bằng
2. Con mèo con [C]chuột, con chuột con mèo
Hai con nó khác [F]loài, hai con nó khắc [Am]khẩu
Tiếng chuột chít [G]chiu, tiếng mèo meo meo
Mèo đây bắt [F]chuột, chuột làm [G]sao sánh [C]bằng