Chim chích [F]chòe nó kêu chích [Am]chòe
Chim chích [Bb]chòe nó kêu chích [F]chòe
Nó đậu cành [Dm]chanh nó đậu cành [Gm]chanh
Nó [C]đậu cành [Bb]chanh nó kêu chích [F]chòe
Nó [Bb]kêu chích [C]chòe.
Chim chích [F]chòe nó kêu chích [Am]chòe
Tôi ném hòn [Dm]sành lăn cổ xuống [F]ao
Nó [Bb]kêu chích [F]chòe nó [Bb]kêu chích [F]chòe.
Đem [F]về vừa sáo vừa [Bb]xào được ba bát [C]đầy
Chim chích [F]chòe nó kêu chích [Dm]chòe
Ông thầy ăn [F]một bà cốt ăn [Gm]hai
Cái [Bb]đầu cái [C]tai đem [Bb]về biếu [Am]chúa
Chúa hỏi thịt [C]gì là chim chích [F]chòe.