Thời gian đi đâu mất rồi (时间都去哪儿了)

门前老树长新芽 [Dm] Mén qián lǎo shù [G] zhǎng xīnyá 院里枯木又开花 [C] Yuàn lǐ kūmù [F] yòu kāihuā 半生存了好多话 [Dm] Bàn shēngcúnle [G] hǎoduō huà 藏进了满头白发 [C] Cáng jìnle mǎn tóu bái [Dm] fà 记忆中的小脚丫 [Dm] Jìyì zhōng de [G] xiǎojiǎo yā 肉嘟嘟的小嘴巴 [C] Ròu dū dū de [F] xiǎo zuǐba 一生把爱交给他 [Dm] Yīshēng bǎ ài …

Thời gian đi đâu mất rồi (时间都去哪儿了) Xem đầy đủ »