Tình yêu của Ngài (그 사랑)
1. [G] Con dâng lời hát ngợi ca tình yêu của [C] Ngài [G] Con dâng lời hát ngợi ca ân điển của [C] Ngài Tình yêu [Em] Chúa [Em/D#] chẳng bao giờ biến [Em/D] đổi [C#dim] Dẫu muôn vật đổi [Am] dời Tình yêu [A] Cha hằng còn muôn [D] thu 2. [G] Khi …