Bạn ngồi cùng bàn (Tóng zhuō dí nǐ – 同桌的你)

C
Tự động cuộn

1. 明天是否会想起昨天你写的日记

[C]míng tiān shì fǒu huì [Em]xiǎng qǐ [F]zuó tiān nǐ xiě de rì [G]

明天你是否还惦记曾经最爱哭的你

[C]míng tiān nǐ shì fǒu hái [G]diàn jì [F]céng jīng zuì ài kū de [C]

老师们都已想不起猜不出问题的你

[C]lǎo shī men dōu yǐ xiǎng [Em]bù qǐ [F]cāi bù chū wèn tí de [G]

我也是偶然翻相片才想起同桌的你

[C]wǒ yě shì ǒu rán fān [G]xiàng piàn [F]cái xiǎng qǐ tóng zhuō de [C]

谁娶了多愁善感的你,谁看了你的日记

[C]shuí qǔ le duō chóu shàn [Am]gǎn de nǐ, [Dm]shuí kàn le nǐ de rì [Am]

谁把你的长发盤起,谁给你做的嫁衣

[Em]shuí bǎ nǐ de cháng fā [G]pan qǐ, shuí gěi nǐ zuò de jià [C]

2. 你从前总是很小心,问我借半块橡皮

[C]nǐ cóng qián zǒng shì hěn [Em]xiǎo xīn, [F]wèn wǒ jiè bàn kuài xiàng [G]

你也曾无意中说起喜欢和我在一起

[C]nǐ yě céng wú yì zhōng [G]shuō qǐ [F]xǐ huan hé wǒ zài yì [C]

那时候天总是很蓝,日子总过得太慢

[C]nà shí hou tiān zǒng shì [Em]hěn lán, [F]rì zi zǒng guò dé tài [G]màn

你总说毕业遥遥无期转眼就各奔东西

[C]nǐ zǒng shuō bì yè yáo [G]yáo wú qī [F]zhuán yǎn jiù gè bēn dōng [C]xi

谁遇到多愁善感的你,谁安慰爱哭的你

[C]shuí yù dào duō chóu shàn [Am]gǎn de nǐ, [Dm]shuí ān wèi ài kū de [Am]

谁看了我给你写的信,谁把它丢在风里

[Em]shuí kàn le wǒ gěi nǐ xiě [G]de xìn, shuí bǎ tā diū zài fēng [C]

3. 从前的日子都远去,我也将有我的妻

[C]cóng qián de rì zi dōu [Em]yuǎn qù, [F]wǒ yě jiāng yǒu wǒ de [G]

我也会给她看相片,给她讲同桌的你

[C]wǒ yě huì gěi tā kàn [G]xiàng piàn, [F]gěi tā jiǎng tóng zhuō de [G]

谁娶了多愁善感的你,谁安慰爱哭的你

[C]shuí qǔ le duō chóu shàn [Am]gǎn de nǐ, [Dm]shuí ān wèi ài kū de [Am]

谁把你的长发盤起,谁给你做的嫁衣

[Em]shuí bǎ nǐ de cháng fā [G]pan qǐ, shuí gěi nǐ zuò de jià [C]

啦啦啦~~~

lā lā lā ~~~

La la la……

Các hợp âm guitar có trong ca khúc

Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top
Scroll to Top